So sánh chương trình năm 2024
Đây chỉ là một so sánh ngắn gọn về các quyền lợi. Các quy tắc bảo hiểm Medicare áp dụng cho các quyền lợi được liệt kê dưới đây, ví dụ: quý vị phải tiếp tục thanh toán phí bảo hiểm Medicare Phần B của mình.
Providence Medicare Align Group Plan + Rx (HMO) |
Providence Medicare Flex Group Plan + Rx |
||
---|---|---|---|
Trong mạng lưới | Trong mạng lưới | Ngoài mạng lưới | |
Chi phí tự chi trả tối đa | $1,500 | $3,000 kết hợp trong và ngoài mạng lưới | |
Mức khấu trừ | $0 | $0 | |
Quyền lợi | Quý vị thanh toán | Quý vị thanh toán | |
Thành viên trung tâm thể hình | $0 | $0 | Không được đài thọ |
Thăm khám tại văn phòng bác sĩ (PCP) | $15 | $20 | $30 |
Thăm Khám Bác Sĩ Chuyên Khoa | $20 | $25 | $35 |
Thăm Khám Trực Tuyến | $0 | $0 | Không được đài thọ |
Chăm Sóc Phòng Ngừa | $0 | $0 | $0 |
Phòng Xét Nghiệm | $0 | $0 | 20% |
X-quang | 10% | 10% | 20% |
Thiết Bị Y Tế Lâu Bền | 20% | 20% | 20% |
Vật Tư Cho Bệnh Tiểu Đường | $0 | $0 | 20% |
Phẫu Thuật Ngoại Trú | $75 | $150 | 20% |
Bệnh Viện Nội Trú | Ngày 1-5: $100 Ngày 6 trở đi: $0 |
Ngày 1-4: 125 USD Ngày 5 trở đi: $0 |
20% |
Cơ Sở Điều Dưỡng Có Chuyên Môn | Ngày 1-100: $0 | Ngày 1-20: $0 Ngày 21-100: $50/ngày |
20% |
Chăm Sóc Sức Khỏe Tại Nhà | $0 | 10% | 20% |
Tư vấn sức khỏe tâm thần và phụ thuộc hóa chất | $20 | $25 | $35 |
Liệu pháp: PT, OT, ST | $20 | $25 | $35 |
Trị Liệu Thần Kinh Cột Sống (chỉ được Medicare đài thọ) | $20 | $20 | $35 |
Điều Trị Bệnh về Chân (chỉ được Medicare đài thọ) | $20 | $25 | $35 |
Phục Hồi Chức Năng Tim (chỉ được Medicare đài thọ) | $20 | $25 | $35 |
Phục Hồi Chức Năng Phổi (chỉ được Medicare đài thọ) | $20 | $20 | $35 |
Thuốc Phần B | 0%-20% (Khoản chia sẻ chi phí insulin lên đến $35 mỗi tháng) |
0%-20% (Khoản chia sẻ chi phí insulin lên đến $35 mỗi tháng) |
20% (Khoản chia sẻ chi phí insulin lên đến $35 mỗi tháng) |
Dịch Vụ Thính Giác (được Medicare đài thọ) | $20 | $25 | $35 |
Kiểm Tra Thính Lực Định Kỳ | $0 | $0 | Không được đài thọ |
Máy trợ thính | $399 – Advanced $699 – Premium |
$399 – Advanced $699 – Premium |
Không được đài thọ |
Khám Mắt Được Medicare Đài Thọ | $20 | $25 | $35 |
Khám Mắt Định Kỳ | $15 | $20 | $20 |
Kính Mắt Theo Đơn Thuốc (tròng kính, gọng kính, nâng cấp) | Được đài thọ tối đa $200 – hai năm một lần | Được đài thọ tối đa $200 – hai năm một lần |
|
Kính Áp Tròng – thay thế cho kính mắt | Được đài thọ tối đa $200 – hai năm một lần | Được đài thọ tối đa $200 – hai năm một lần |
|
Phạm Vi Bảo Hiểm Toàn Cầu | |||
Chăm Sóc Khẩn Cấp* | $25^ | $25^ | $25^ |
Phòng Cấp Cứu* | $50^ | $65^ | $65^ |
Xe Cứu Thương (đường hàng không/đường bộ) | $50 | $50 | $50 |
*Có thể áp dụng cho chụp hình chẩn đoán.
^Miễn trừ khoản đồng thanh toán nếu được nhập viện trong vòng 24 giờ đối với cùng một tình trạng bệnh.
Tài Nguyên Dành Cho Thành Viên
Providence Medicare Advantage Plans là một HMO, HMO-POS và HMO SNP có hợp đồng với Medicare và Bảo Hiểm Y Tế Oregon. Việc đăng ký Providence Medicare Advantage Plans phụ thuộc vào việc gia hạn hợp đồng.